[Tổng hợp & chia sẻ]
và dễ nhớ.
Mẹo giải đề thi Toeic
Công thức:
Đầu tiên cần nhớ tên của 13 thì, dạng động từ của 13 thì.
- Mình ghi 3 thì cơ bản, từ đó suy ra các thì liên quan -> nhớ được tên 12 thì
- Riêng thì Tương Lai Gần được suy ra từ Tương Lai Đơn
Các dạng động từ
Tiếp diễn : Be + Ving.
Hoàn Thành : Have +V3
Tương lai : will +V1
Dấu hiệu :
- Hiện tại đơn :
- 1 chân lý , 1 sự thật hiển nhiên
- 1 thói quen, 1 hành động thường xảy ra ở hiện tại
- Từ nhận biết :
- often, usually, frequently : thường
- always , constantly
- somtimes, occasionally
- seldom, rarely
- every day/ week/month
- The sun rises in the East.
- I get up every morning.
- Quá khứ đơn:
- xảy ra trong quá khứ + kết thúc rồi + biết rõ thời gian.
- last week,.., yesterday, ago (cách đây), today , this morning,
- I went to Ha Long last summer.
- Tương lai đơn :
- ý kiến, lời hứa, quyết định tức thì.
- I will come back next week.
- Hiện tại tiếp diễn:
- đang diễn ra tại thời điểm nói. thời điểm là đang lúc nói .
- He is watching TV now.
- Quá khứ tiếp diễn:
- đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ. thời điểm là giờ trong quá khứ.
- he was doing his homework at 7a.m last Sunday.
- Tương lai tiếp diễn:
- sẽ đang diễn ra tại thời điểm trong tương lai. thời điểm là giờ trong tương lai.
- I will be living in this house in May. (next year)
- Hiện tại hoàn thành :
- vừa mới xảy ra : just, recently
- I have just seen my sister in the park.
- lặp đi lặp lại nhiều lần : several times, three times,...
- I have seen "Lavar" three times.
- bắt đầu trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại, có thể tiếp tục ở tương lai. for ten year, since 1990,...
- I have studied English for 10 years.
- không biết rõ thời gian : tôi đã đi Hạ Long rồi, I have gone to Ha Long. Nếu biết rõ thời gian thì chia ở QKĐ. i went to Ha Long last summer.
- Tương lai hoàn thành:
- Hoàn thành (xong) trước 1 thời gian trong tương lai, trước 1 hành động trong tương lai.
- When you come back, I will have written this letter.
- Quá khứ hoàn thành :
- Hoàn thành (xong) trước 1 thời gian trong quá khứ, trước 1 hành động trong quá khứ.
- I had lived in Huế before 1975.
- After the children had finished their homework , They went to bed
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
- Hiện tại hoàn thành.
- Nhấn mạnh tính liên tục của hành động trong 1 khoảng thời gian ( for 10 years,..)
- I have been studying English for 10 years but i haven't spoken English well yet.
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
- Quá khứ hoàn thành
- Nhấn mạnh tính liên tục của hành động trong 1 khoảng thời gian ( for 10 years,..)
- After the children had been finished their homework for three hours, They went to bed
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
- Tương lai hoàn thành
- Nhấn mạnh tính liên tục của hành động trong 1 khoảng thời gian ( for 10 years,..)
- When you come back, I will have been writing this letter for 3 hours.
- Tương lai gần :
- My father is retiring. ( cha tôi chuẩn bị /sắp sửa về hưu)
Nếu thấy nó có ích:
Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.
Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.
Cung giúp nhau
Cung giúp nhau
No comments:
Post a Comment