Showing posts with label meothitoeic. Show all posts
Showing posts with label meothitoeic. Show all posts

Monday 26 May 2014

Từ Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P4

[Tổng hợp - Chia sẻ]


Từ , Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P4








  1. Phrases and clauses of reason  chỉ Lý Do
    •  Phrases of reason :
      • because of/ due to/ owing to + N/ pronoun/ gerund phrase    (1)
    •  Adverbial clauses of reason: 
      • Because / Since / As + S + V                                               (2)
  2. Phrases and clauses of concession chỉ Sự nhượng bộ
    •  Phrases of concession
      • in spite of/ despite + N/ pronoun/ gerund phrase                   (3)
    •  Adverbial clauses of concession
      • although / though / even though  + S + V                            (4)
Trong đề thi TOEIC , thông thường trong 1 câu trắc nghiệm nếu xuất hiện cùng lúc Phrases và Adverbial clauses thì đáp án sẽ là 1 trong 2 cái đó.(loại được 50%)
example: 
Đề Economy RC 1000  1  ,Đề 1. câu 116. 
 ______ proficiency in German would be of much help, it is not a requirement for the advertised position.
 a) Otherwise
 b) Despite 
 c) Regarding 
 d) Although

--> thấy Despite , Although cùng chỉ sự nhượng bộ 1 cái dùng cho Phrases , 1 cái dùng cho clauses  , nên chắc chắn sẽ chọn 1 trong 2 đáp án này --> loại 2 đáp án kia ( Otherwise ,Regarding bị loại).
--> nhìn  phiá sau chỗ trống thấy có would be (V) --> phía sau là mệnh đề (Clause) --> theo công thức  (4) --> Although.


Nếu thấy nó có ích:

Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.

Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.

Wednesday 21 May 2014

Big Step Toeic


[Chia Sẻ]

Big Step Toeic 1,2,3





Bộ giáo trình Big Step Toeic 1,2,3
Trình bày  theo 2 phần RC, LC.
Chia theo chủ đề, hướng dẫn giải. cách tránh bẫy,... và các mẹo ghi điểm.


BIG STEP TOEIC 1 
Trình độ sơ cấp (TOEIC 400 - 550)
Link download Big Step Toeic 1











BIG STEP TOEIC 2
Trình độ trung cấp (TOEIC 500 - 750)
Link download Big Step Toeic 2












BIG STEP TOEIC 3
Trình độ nâng cao (TOEIC 700 - 900+)
Link download Big Step Toeic 3




Bài viết liên quan....


Nếu thấy nó có ích:
Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.
Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.

Tuesday 29 April 2014

Economy Toeic LC 1000 vol 2


[Chia Sẻ]

Luyện nghe Toeic (P2)

Economy Toeic LC 1000 vol 2
Để được điểm nghe Toeic cao, cần luyện tập nhiều  các bài nghe.
Economy Toeic 1000 LC  vol 1,2  là một trong những bộ đề giống đề thi thực với tỷ lệ rất cao.
Các bạn luyện tập nhiều có thể làm bài tốt.
Trong bài nghe không chỉ giọng Anh còn có giọng Úc, Mỹ,...
link download ở cuối bài.
























Link download :(1 file pdf + 10 bài nghe .Dung lượng 259 MB)
 Economy Toeic LC 1000 vol2



Nếu thấy nó có ích:
Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.
Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.

Economy Toeic LC 1000 vol 1


[Chia Sẻ]

Luyện nghe Toeic (P1)

Economy Toeic 1000 LC  vol 1 
Để được điểm nghe Toeic cao, cần luyện tập nhiều  các bài nghe.
Economy Toeic 1000 LC  vol 1,2  là một trong những bộ đề giống đề thi thực với tỷ lệ rất cao.
Các bạn luyện tập nhiều có thể làm bài tốt.
Trong bài nghe không chỉ giọng Anh còn có giọng Úc, Mỹ,...
link download ở cuối bài.






















Link download :(1 file pdf + 10 bài nghe .Dung lượng 210 MB)
 Economy Toeic LC 1000 vol 1



Nếu thấy nó có ích:
Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.
Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.

Thursday 17 April 2014

Luyện nghe Toeic đúng cách. Hiệu quả 100%.

[Tổng hợp - Chia sẻ]

Luyện nghe Toeic đúng cách. Hiệu quả 100%.










Tại sao là 100% , vì có nhiều người làm theo đúng cách và đã thành công,
Luyện đúng cách 1 tháng bạn có thể nghe làm đúng khoảng 50 /100 của đề thi.(tùy vào khả năng ban đầu của mỗi người nữa nhe.)
Phần nghe là 1 thách thức trong đề thi Toeic.
Bạn chỉ được nghe 1 lần và chọn đáp án thật nhanh.

Phương pháp chung của Toeic là  3T = test + teach (yourself)+ test again.

1. Bạn làm bài test. (đừng lo lắng, bạn làm để biết khả năng mình đến đâu)
2. Bạn sửa bài , cái nào sai,từ nào bạn không nghe được thì nghe lại. vừa nghe vừa xem transcripts.
  để biết mặt chữ, cách đọc từ đó trong câu như thế nào. Sau khi đã hiểu nghĩa của từ và cách phát âm của nó thì  sang bước 3.
3. Làm lại bài test 1 lần nữa, chắc chắn câu đúng sẽ tăng lên, và có thể bạn sẽ sai chỗ khác.

Lặp lại 3 bước trên . Chắc chắn bạn sẽ giỏi.
làm nhiều lần như vậy , đến 1 lúc bạn sẽ thuộc luôn cả đề. Nhưng đừng nghĩ là bạn đang học thuộc lòng. Rồi vào đề thi khác không làm được.
Lặp lại nhiều lần nhằm mục đích giúp cho Não của bạn nhận biết, thân thiện với ngôn ngữ mới.

Bản chất của học một ngôn ngữ mới là "học thuộc lòng"

Lưu ý:
1. đối với các bạn mới bắt đầu nghe, nên chọn tài liệu dễ. Starter Toeic (12 bài test) là 1 lựa chọn
2. bạn nên nghe theo từng chủ đề.

  •    ví dụ: 1 ngày bạn học nghe 5 lần , mỗi lần 30-50p.
    • lần 1 bạn luyện part I (10-20 hình),khi luyện part I gặp các từ không biết thì tra từ, tăng vốn từ vựng lên.
    • lần 2 luyện part II (10-30 câu)
    • ....
Dục tốc bất đạt , nên các bạn không được gấp , các bước đầu tiên phải làm đúng, Nếu mới bắt đầu bạn cứ học cuốn Starter Toeic đúng 1 tháng có , bạn cứ nghe đi nghe lại nó giúp cho nhận biết tốt hơn, phản xạ nhanh hơn.
Sau khi làm đúng 1 tháng bạn sẽ tăng khả năng nghe lên rất nhiều.
Sau đó dùng các tài liệu nâng cao hơn , Economy LC1,LC2 ,... Longman new Toeic LC,...

Không nên dùng headphone vì trong giao tiếp thực tế sẽ có nhiều tạp âm và khi đi thi cũng vậy.
Thi Toeic chủ yếu là từ vựng, không có nghĩa học càng nhiều là càng tốt, vì không biết khi nào mới học hết được từ vựng. Bạn cần học các từ thường xuất hiện trong bài thi.


Nếu thấy nó có ích:
Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.
Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.




Wednesday 16 April 2014

Từ Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P3

[Tổng hợp - Chia sẻ]

Từ , Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P3









Ôn chút ngữ pháp nhe:
[sách ngữ pháp MLH]
SO SÁNH
So sánh Bằng :       AS   + adj/ adv/N +  AS
  1. He is as  tall as his father
  2. I sing as well as singer.
  3. I have as many books as you                  many --> N đếm được, số nhiều
  4. she  has as much money as you.              much --> N không đếm được
  5. This box is twice as large as that one.
So sánh  hơn :        
  1. short adj/adv + ER                 +      THAN
  2.  More/Less   +   long adj/ adv    + THAN           
  3. happy -> happier, dry--> drier ,easy --> easier ,early--> earlier,...
  4. today is hotter THAN yesterday.
  5. He speaks ENglish more fluently THAN I do.
  6. Tom is  much / far   taller THAN Peter.     -->   much, far dùng để nhấn mạnh.
So Sánh Kép: = The + ss hơn
  1.  THE hotter it is ,THE   more miserable I feel.
  2.  Between them, Dr Gate has the greater insight.
So Sánh Nhất : 
  1. Join is the tallest boy in the family
    • ý nghĩa của  "the" : là 1 boy trong gia đình, đã xác định .
  2. Of the three students , Nguyen is the tallest.
  3. Of the two  students ,Nguyen is the tallest
  4. Of the three runners, she is by far the fastest.   far : nhấn mạnh.
  5. This is the best hotel available in this district.
  6. She was doing the very best she could.

TỪ - CỤM TỪ:
  1. normal pay increase
  2.  (adj)     (N : mức tăng lương)
  3. upon request : theo yêu cầu
  4. better than = superior to
  5. Pay attention to = Attention must be paid : chú ý vào
  6. Before + Ving = Prior to + Ving.
  7. thank somebody for something : cám ơn ai vì điều gì.
  8. therefore : vì thế.
  9. According to: theo như
  10. make effort  : nổ lực
  11. make + decision 
Từ , Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P4 đang cập nhật ..........



Nếu thấy nó có ích:
Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.
Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.


Sunday 13 April 2014

Từ Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P2

[Tổng hợp - Chia sẻ]


Từ , Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P2







  1. [sách  starter toeic /p27]Câu có 2 chủ từ giống nhau, rút gọn chủ từ , động từ chuyển về dạng Ving (chủ động ), V3 (bị động).
    • He feels tired , he decided to leave early.
      • --> Feeling tired,  he decided to leave early.
    • The painting was seen from a distance, the painting appeared quite realistic.
      • --> Seen from a distance,the painting appeared quite realistic.
  2. used to V1 : đã từng
  3. say to her
  4. tell her
  5. As well as : cũng như
  6. warranty bảo hành ,     expire : hết hạn.
  7. convenience : tiện lợi, thuận lợi.
  8. benefit : lợi ích
  9. experts :chuyên gia
đang cập nhật Phần 3....


Nếu thấy nó có ích:

Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.

Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.

Saturday 12 April 2014

Từ Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P1

[Tổng hợp - Chia sẻ]


Từ , Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P1








Phần 1:

  1. Sau will be / should be + V3( bị động) 
  2. Sau will be / should be + Ving( chủ động) 
  3.  Take somebody to somewhere : dẫn ai đi đâu đó.
  4. for  O  to V : để ai làm gì
    • i want is for him to return safe.
  5. Take the time : dành thời gian.
  6. Installing : cài đặt.
  7. make effort : nổ lực
  8. married to.
  9. tính từ đuôi ed, ing
    • interesting --> Vật
    • interested  --> Người
    • thể bị động --> đuôi ed.
đang cập nhật Phần 2....


Nếu thấy nó có ích:

Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.

Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.

Tuesday 8 April 2014

TENSES -Cách học 13 thì đơn giản dễ nhớ

[Tổng hợp & chia sẻ] 

Cách học 13 thì đơn giản 

                           và dễ nhớ.

Mẹo giải đề thi Toeic



Công thức:
Đầu tiên cần nhớ tên của 13 thì, dạng động từ của 13 thì.
  • Mình ghi 3 thì cơ bản, từ đó suy ra các thì liên quan -> nhớ được tên 12 thì
  • Riêng  thì Tương Lai Gần được suy ra từ Tương Lai Đơn
Sau đó mình  ghi dạng động từ bên dưới  của thì để dễ quan sát.

Các dạng động từ
Tiếp diễn :  Be + Ving.
Hoàn Thành :  Have +V3
Tương lai : will +V1



Dấu hiệu :

  1. Hiện tại đơn :
    • 1 chân lý , 1 sự thật hiển nhiên
    • 1 thói quen, 1 hành động thường xảy ra ở hiện tại
    • Từ nhận biết :
      •  often, usually, frequently : thường
      • always , constantly  
      • somtimes, occasionally
      • seldom, rarely
      • every day/ week/month
    • The sun rises in the East. 
    • I get up every morning.
  2. Quá khứ đơn:
    • xảy ra trong quá khứ + kết thúc rồi + biết rõ thời gian.
    • last week,.., yesterday, ago (cách đây), today , this morning,
    • I went to Ha Long last summer.
  3. Tương lai đơn :
    • ý kiến, lời hứa, quyết định tức thì.
    • I will come back next week.
  4. Hiện tại tiếp diễn:
    • đang diễn ra tại thời điểm nói. thời điểm là đang lúc nói .
    • He is watching TV now.
  5. Quá khứ tiếp diễn:
    • đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ. thời điểm là giờ trong quá khứ.
    • he  was doing his homework at 7a.m last Sunday.
  6. Tương lai tiếp diễn:
    • sẽ đang diễn ra tại thời điểm trong tương lai. thời điểm là giờ trong tương lai.
    • I will be living in this house in May. (next year)
  7. Hiện tại hoàn thành :
    • vừa mới xảy ra : just, recently
    • I have just seen my sister in the park.
    • lặp đi lặp lại nhiều lần : several times, three times,...
    • I have seen "Lavar" three times.
    • bắt đầu trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại, có thể tiếp tục ở tương lai. for ten year, since 1990,...
    • I have studied English for 10 years.
    • không biết rõ thời gian : tôi đã đi Hạ Long rồi, I have gone to Ha Long.  Nếu biết rõ thời gian thì chia ở QKĐ.  i went to Ha Long last summer.
  8. Tương lai hoàn thành: 
    • Hoàn thành (xong) trước 1 thời gian trong tương lai, trước 1 hành động trong tương lai.
    • When you come back, I will have written this letter.
  9. Quá khứ hoàn thành :
    • Hoàn thành (xong) trước 1 thời gian trong quá khứ, trước 1 hành động trong quá khứ.
    • I had lived in Huế before 1975.
    • After the children had finished their homework , They went to bed
  10. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
    • Hiện tại  hoàn thành.
    • Nhấn mạnh tính liên tục của hành động trong 1 khoảng thời gian ( for 10 years,..)
    • I have been studying  English for 10 years but i haven't spoken English well yet.
  11. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
    • Quá khứ hoàn thành
    • Nhấn mạnh tính liên tục của hành động trong 1 khoảng thời gian ( for 10 years,..)
    • After the children had been finished their homework for three hours, They went to bed
  12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
    • Tương lai hoàn thành
    • Nhấn mạnh tính liên tục của hành động trong 1 khoảng thời gian ( for 10 years,..)
    • When you come back, I will have been  writing  this letter for 3 hours.
  13. Tương lai gần :
    •  My father is retiring. ( cha tôi  chuẩn bị /sắp sửa  về hưu)


Nếu thấy nó có ích:

Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.

Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.
Cung giúp nhau

             

Monday 7 April 2014

Tổng hợp chia sẻ mẹo giải đề thi Toeic.




Tổng hợp chia sẻ mẹo giải đề thi Toeic.




Các dạng ngữ pháp thường gặp,
Các mẫu câu thường gặp,
Các thành ngữ, cụm từ đi kèm thường gặp,
Các chủ đề thường gặp.
Đặc biệt cách phát hiện  Bẫy trong bài thi Toeic.
Phương pháp làm từng Part một cách hiệu quả nhất.


  1.  Ngữ pháp : 13 thì 
  2. Từ cụm từ hay gặp trong đề thi toeic P1
  3. Từ cụm từ hay gặp trong đề thi toeic P2
  4. Từ cụm từ hay gặp trong đề thi toeic P3
  5. Từ cụm từ hay gặp trong đề thi toeic P4

đang cập nhật ...