Sống là cho đi

Wednesday, 16 April 2014

Từ Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P3

[Tổng hợp - Chia sẻ]

Từ , Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P3









Ôn chút ngữ pháp nhe:
[sách ngữ pháp MLH]
SO SÁNH
So sánh Bằng :       AS   + adj/ adv/N +  AS
  1. He is as  tall as his father
  2. I sing as well as singer.
  3. I have as many books as you                  many --> N đếm được, số nhiều
  4. she  has as much money as you.              much --> N không đếm được
  5. This box is twice as large as that one.
So sánh  hơn :        
  1. short adj/adv + ER                 +      THAN
  2.  More/Less   +   long adj/ adv    + THAN           
  3. happy -> happier, dry--> drier ,easy --> easier ,early--> earlier,...
  4. today is hotter THAN yesterday.
  5. He speaks ENglish more fluently THAN I do.
  6. Tom is  much / far   taller THAN Peter.     -->   much, far dùng để nhấn mạnh.
So Sánh Kép: = The + ss hơn
  1.  THE hotter it is ,THE   more miserable I feel.
  2.  Between them, Dr Gate has the greater insight.
So Sánh Nhất : 
  1. Join is the tallest boy in the family
    • ý nghĩa của  "the" : là 1 boy trong gia đình, đã xác định .
  2. Of the three students , Nguyen is the tallest.
  3. Of the two  students ,Nguyen is the tallest
  4. Of the three runners, she is by far the fastest.   far : nhấn mạnh.
  5. This is the best hotel available in this district.
  6. She was doing the very best she could.

TỪ - CỤM TỪ:
  1. normal pay increase
  2.  (adj)     (N : mức tăng lương)
  3. upon request : theo yêu cầu
  4. better than = superior to
  5. Pay attention to = Attention must be paid : chú ý vào
  6. Before + Ving = Prior to + Ving.
  7. thank somebody for something : cám ơn ai vì điều gì.
  8. therefore : vì thế.
  9. According to: theo như
  10. make effort  : nổ lực
  11. make + decision 
Từ , Cụm từ hay gặp trong đề thi Toeic P4 đang cập nhật ..........



Nếu thấy nó có ích:
Hãy Like fanpage để theo dõi bài viết hữu ích khác.
Hãy chia sẻ cho những ai cùng quan tâm.


No comments: